Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_México Cầu thủĐây là đội hình 23 cầu thủ được triệu tập tham dự 2 trận giao hữu gặp Hàn Quốc và Nhật Bản vào tháng 11 năm 2020.[6]
Số liệu thống kê tính đến ngày 13 tháng 10 năm 2020, sau trận gặp Algérie.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Guillermo Ochoa | 13 tháng 7, 1985 (35 tuổi) | 109 | 0 | América | |
1TM | Alfredo Talavera | 18 tháng 9, 1982 (38 tuổi) | 29 | 0 | UNAM | |
1TM | Hugo González | 1 tháng 8, 1990 (30 tuổi) | 4 | 0 | Monterrey | |
2HV | Héctor Moreno | 17 tháng 1, 1988 (32 tuổi) | 106 | 4 | Al-Gharafa | |
2HV | Jesús Gallardo | 15 tháng 8, 1994 (26 tuổi) | 47 | 0 | Monterrey | |
2HV | Néstor Araujo | 29 tháng 8, 1991 (29 tuổi) | 39 | 3 | Celta Vigo | |
2HV | Carlos Salcedo | 29 tháng 9, 1993 (27 tuổi) | 36 | 0 | UANL | |
2HV | Luis Rodríguez | 21 tháng 1, 1991 (29 tuổi) | 20 | 1 | UANL | |
2HV | César Montes | 24 tháng 2, 1997 (23 tuổi) | 11 | 0 | Monterrey | |
2HV | Jorge Sánchez | 10 tháng 12, 1997 (22 tuổi) | 8 | 0 | América | |
2HV | Gilberto Sepúlveda | 4 tháng 2, 1999 (21 tuổi) | 2 | 0 | Guadalajara | |
3TV | Héctor Herrera | 19 tháng 4, 1990 (30 tuổi) | 76 | 6 | Atlético Madrid | |
3TV | Jonathan dos Santos | 26 tháng 4, 1990 (30 tuổi) | 49 | 3 | LA Galaxy | |
3TV | Edson Álvarez | 24 tháng 10, 1997 (23 tuổi) | 32 | 2 | Ajax | |
3TV | Rodolfo Pizarro | 15 tháng 2, 1994 (26 tuổi) | 27 | 5 | Inter Miami | |
3TV | Orbelín Pineda | 24 tháng 4, 1996 (24 tuổi) | 23 | 2 | Cruz Azul | |
3TV | Roberto Alvarado | 7 tháng 9, 1998 (22 tuổi) | 19 | 3 | Cruz Azul | |
3TV | Uriel Antuna | 21 tháng 8, 1997 (23 tuổi) | 14 | 7 | Guadalajara | |
3TV | Carlos Rodríguez | 3 tháng 1, 1997 (23 tuổi) | 14 | 0 | Monterrey | |
3TV | Diego Lainez | 9 tháng 6, 2000 (20 tuổi) | 6 | 1 | Betis | |
3TV | Sebastián Córdova | 12 tháng 6, 1997 (23 tuổi) | 5 | 2 | América | |
3TV | Luis Romo | 5 tháng 6, 1995 (25 tuổi) | 4 | 0 | Cruz Azul | |
4TĐ | Raúl Jiménez | 5 tháng 5, 1991 (29 tuổi) | 84 | 25 | Wolverhampton Wanderers | |
4TĐ | Jesús Manuel Corona | 6 tháng 1, 1993 (27 tuổi) | 44 | 8 | Porto | |
4TĐ | Hirving Lozano | 30 tháng 7, 1995 (25 tuổi) | 39 | 10 | Napoli | |
4TĐ | Henry Martín | 18 tháng 11, 1992 (27 tuổi) | 7 | 2 | América |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Rodolfo Cota | 3 tháng 7, 1987 (33 tuổi) | 4 | 0 | León | v. Algérie, 13 tháng 10 năm 2020 |
TM | Jonathan Orozco | 12 tháng 5, 1986 (34 tuổi) | 9 | 0 | Tijuana | Training Camp, 16–23 tháng 9 năm 2020 WD |
TM | Sebastián Jurado | 28 tháng 9, 1997 (23 tuổi) | 0 | 0 | Cruz Azul | v. Bermuda, 19 tháng 11 năm 2019 |
HV | Gerardo Arteaga | 7 tháng 9, 1998 (22 tuổi) | 5 | 0 | Genk | v. Algérie, 13 tháng 10 năm 2020 |
HV | Alejandro Gómez | 31 tháng 1, 2002 (18 tuổi) | 0 | 0 | Boavista | v. Algérie, 13 tháng 10 năm 2020 |
HV | Miguel Layún | 25 tháng 6, 1988 (32 tuổi) | 73 | 6 | Monterrey | v. Guatemala, 30 tháng 9 năm 2020 |
HV | Johan Vásquez | 22 tháng 10, 1998 (22 tuổi) | 1 | 0 | UNAM | v. Guatemala, 30 tháng 9 năm 2020 |
HV | Cristian Calderón | 24 tháng 5, 1997 (23 tuổi) | 4 | 0 | Guadalajara | v. Bermuda, 19 tháng 11 năm 2019 |
HV | Hiram Mier | 25 tháng 8, 1989 (31 tuổi) | 11 | 0 | Guadalajara | v. Panama, 15 tháng 11 năm 2019 INJ |
TV | Érick Aguirre | 23 tháng 2, 1997 (23 tuổi) | 8 | 0 | Pachuca | v. Hàn Quốc, 14 tháng 11 năm 2020 COV |
TV | Andrés Guardado | 28 tháng 9, 1986 (34 tuổi) | 163 | 28 | Betis | v. Algérie, 13 tháng 10 năm 2020 |
TV | Omar Govea | 18 tháng 1, 1996 (24 tuổi) | 4 | 0 | Zulte Waregem | v. Algérie, 13 tháng 10 năm 2020 |
TV | Fernando Beltrán | 8 tháng 5, 1998 (22 tuổi) | 1 | 0 | Guadalajara | v. Guatemala, 30 tháng 9 năm 2020 |
TV | Luis Chávez | 15 tháng 1, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Pachuca | v. Guatemala, 30 tháng 9 năm 2020 |
TV | José Iván Rodríguez | 17 tháng 6, 1996 (24 tuổi) | 2 | 0 | León | v. Guatemala, 30 tháng 9 năm 2020 INJ |
TV | Mauro Lainez | 9 tháng 5, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Tijuana | Training Camp, 16–23 tháng 9 năm 2020 |
TV | Érick Gutiérrez | 15 tháng 6, 1995 (25 tuổi) | 19 | 1 | PSV | v. Bermuda, 19 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Alan Pulido | 8 tháng 3, 1991 (29 tuổi) | 14 | 5 | Sporting Kansas City | v. Algérie, 13 tháng 10 năm 2020 |
TĐ | Alexis Vega | 25 tháng 11, 1997 (22 tuổi) | 7 | 1 | Guadalajara | v. Guatemala, 30 tháng 9 năm 2020 |
TĐ | José Juan Macías | 22 tháng 9, 1999 (21 tuổi) | 5 | 4 | Guadalajara | v. Guatemala, 30 tháng 9 năm 2020 |
TĐ | Santiago Giménez | 18 tháng 4, 2001 (19 tuổi) | 0 | 0 | Cruz Azul | v. Guatemala, 30 tháng 9 năm 2020 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_México Cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_México http://www.fifa.com/associations/association=mex/i... http://www.rsssf.com/miscellaneous/mex-recintlp.ht... http://www.rsssf.com/miscellaneous/mex-recintlp.ht... http://miseleccion.mx/convocatoria-la-seleccion-na... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://int.soccerway.com/matches/2020/10/01/world... https://int.soccerway.com/matches/2020/10/13/world... https://www.eloratings.net/ https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Mexico...